máy tính bỏ túi Tính toán của bạn Lối vào
việt

Tính toán của cửa tủ quần áo


tỷ lệ 1:

Thanh răng chiều cao Y
Chiều rộng nội X
Tủ sâu Z
Chiều cao của một lát chân tường C

Cơ thể vật liệu W
Phân vùng tài liệu V
Kích thước của các F

Phân vùng P

A
Khoảng cách từ phía trên cùng của các H


Phần 1

tầng lửng


phần 2

tầng lửng
phần 3

tầng lửng






G
N






Phương pháp tính toán vật liệu cho cửa tủ quần áo

trượt cửa tủ quần áo Tủ tường

Kích thước ghi bằng mm

Y - Thanh răng chiều cao
X - Chiều rộng
Z - Độ sâu
C - phôi chiều cao Cap
W - độ dày vật chất của nội các
V - độ dày vật chất của các thành phần nội bộ
F - khoảng cách cho nội tuyến cửa tủ quần áo

P - số lượng các phân vùng dọc
A - Trung đoàn lửng mục nào là
H - chiều cao của kệ lửng

Chỉ định chiều rộng của các phần của nội các.
Chiều rộng của phần cuối của nội các sẽ được xác định tự động.
Chọn số lượng các kệ cho một phần.
Chỉ định chiều cao của kệ.
Khoảng cách từ sàn nhà đến kệ sẽ được xác định tự động.

G - kích thước hiển thị
N - cách đánh số của các bộ phận



Kết quả là, chương trình sẽ tính toán các

Tổng diện tích nội các vật liệu
Tổng diện tích các bức tường kệ và vật liệu nội
Kích thước vật liệu bức tường
sẽ hiển thị xuất hiện chung và bản vẽ nội các
số và vị trí của các lỗ gắn kết (Ngoài các lỗ hổng giữa nắp và sàn nhà nội)

zhitov Author of the project: Dmitry Zhitov
fb vk

© 2007 - 2024
Sử dụng ứng dụng dễ dàng hơn
Google Play
Chính sách bảo mật
Bạn có không có tính toán đã lưu.
Đăng ký hoặc đăng nhập, mà sẽ có thể giữ lại tính toán của họ và gửi cho họ bằng thư.
русский afrikaans العربية беларуская български català česky cymraeg dansk deutsch ελληνική english español eesti euskal فارسی suomi français gaeilge galego עברית hrvatski magyar indonesia íslenska italiano 日本語 한국어 lietuvių latviešu македонски melayu malti nederlands norsk polski português brasileiro română slovenčina slovenščina shqipe српски svenska kiswahili าษาไทย filipino türkçe українська việt ייִדיש 简体 繁體 հայերեն azərbaycan საქართველოს kreyòl ayisyen বাঙ্গালী hmoob latin esperanto हिन्दी తెలుగు ગુજરાતી ಕನ್ನಡ தமிழ் اردو қазақ монгол тоҷик o'zbek bosanski ລາວ नेपाली සිංහල ị̀gbò èdè yorùbá malagasy ဗမာစာ ខ្មែរ ਪੰਜਾਬੀ मराठी മലയാളം sugboanon sunda isizulu jawa chicheŵa hausa maya yucateco кыргыз አማርኛ kurmancî lëtzebuergesch پښتو सिन्धी samoa gàidhlig isixhosa chishona frysk af-soomaali sotho corsu hawaiʻi māori ଓଡ଼ିଆ kinyarwanda türkmen ئۇيغۇرچە татар aymara অসমিয়া بامبارا भोजपुरी oluganda ava-ñe’ẽ डोगरी ilokano qhichwa कोंकणी krio سۆرانی lingála मैथिली މޯލްޑިވިއަން އެވެ ꯃꯤꯇꯩꯂꯣꯟ mizo ṭawng afaan oromoo संस्कृत- sesotho sa leboa ትግርኛ xitsonga twi ɛ̀ʋɛ̀gbè basa jawa аԥсуа अवधी авар dho-alur qafar aceh acholi basa bali baule башҡорт بلوچی chibemba betawi bikol brezhoneg буряад waray tshivenda wolof دری རྫོང་ཁ་ thuɔŋjäŋ chidombe julakan iban 粵語 kànùrí kapampangan karo kiga kikongo kituba kokborok коми qırımtatar khasi latgaļu liguru limburgs lombard марий dholuo kreol morisien madhurâ mangkasaraʼ بهاس جاوي mam मारवाड़ी majõl minangkabau gaelg chindawu isindebele नेवा ߒߞߏ naadh occitan ӕвзаг pangasinan پنجابی papiamento português kirundi sängɔ ᱥᱟᱱᱛᱟᱞᱤ diidxazá siswati davvisámegiella seselwa ślōnskŏ simalungun sicilianu sosoxui tahiti tamazight ⵜⵉⴼⵉⵏⴰⵖ tetum བོད་སྐད་ tiv batak toba tok pisin tonga setswana тыва ತುಳು tumbuka nawatlajtoli удмурт føroyskt vakaviti fɔ̀ngbè furlan fula ilonggo hunsrückisch kachin romaňí chamoru нохчийн laiholh чӑвашла chuuk လိၵ်ႈတႆး саха patwa vèneta kalaallisut qʼeqchiʼ