máy tính bỏ túi Tính toán của bạn Lối vào
việt

Tính toán lỗ thông hơi ở móng

tỷ lệ 1:

Kích thước

Tỷ lệ diện tích E 1/

Chiều rộng tầng hầm X
Chiều dài tầng hầm Y

Phần hình dạng thổi F




Đường kính lỗ thông hơi D





Tính toán số lượng lỗ thông hơi cho móng

Tính toán lỗ thông hơi ở móng.
X - Chiều rộng tầng hầm
Y - Chiều dài tầng hầm
Tính toán lỗ thông hơi ở móng
F - Hình dạng mặt cắt của lỗ thông hơi cho móng. Hình chữ nhật hoặc tròn.
D - Đường kính lỗ thông hơi.
Tính toán số lượng lỗ thông hơi cho móng
A - Chiều rộng của lỗ thông hơi hình chữ nhật.
B - Chiều cao của lỗ thông hơi hình chữ nhật.


E - Tỷ lệ giữa tổng diện tích lỗ thông hơi so với diện tích tầng hầm.

Tính năng.

Tính toán số lượng lỗ thông hơi để thông gió nền móng.

Lỗ thông hơi là các lỗ ở phần trên mặt đất của móng được lắp đặt để thông gió cho lòng đất.
Điều này ngăn ngừa sự tích tụ khí radon và sự xuất hiện của nấm mốc trên các kết cấu tòa nhà.
Các lỗ thông hơi hoặc lỗ thông hơi được đặt ở các phần đối diện của tầng hầm để đảm bảo thông gió tốt nhất.
Nên đặt lỗ thông hơi càng cao càng tốt so với mặt đất.
Tổng diện tích các lỗ thông hơi tối thiểu phải bằng 1/400 diện tích tầng hầm.
Đối với những khu vực có hàm lượng radon cao thì tỷ lệ ít nhất phải là 1/100.

zhitov Author of the project: Dmitry Zhitov
fb vk

© 2007 - 2024
Sử dụng ứng dụng dễ dàng hơn
Google Play
Chính sách bảo mật
Bạn có không có tính toán đã lưu.
Đăng ký hoặc đăng nhập, mà sẽ có thể giữ lại tính toán của họ và gửi cho họ bằng thư.
русский afrikaans العربية беларуская български català česky cymraeg dansk deutsch ελληνική english español eesti euskal فارسی suomi français gaeilge galego עברית hrvatski magyar indonesia íslenska italiano 日本語 한국어 lietuvių latviešu македонски melayu malti nederlands norsk polski português brasileiro română slovenčina slovenščina shqipe српски svenska kiswahili าษาไทย filipino türkçe українська việt ייִדיש 简体 繁體 հայերեն azərbaycan საქართველოს kreyòl ayisyen বাঙ্গালী hmoob latin esperanto हिन्दी తెలుగు ગુજરાતી ಕನ್ನಡ தமிழ் اردو қазақ монгол тоҷик o'zbek bosanski ລາວ नेपाली සිංහල ị̀gbò èdè yorùbá malagasy ဗမာစာ ខ្មែរ ਪੰਜਾਬੀ मराठी മലയാളം sugboanon sunda isizulu jawa chicheŵa hausa maya yucateco кыргыз አማርኛ kurmancî lëtzebuergesch پښتو सिन्धी samoa gàidhlig isixhosa chishona frysk af-soomaali sotho corsu hawaiʻi māori ଓଡ଼ିଆ kinyarwanda türkmen ئۇيغۇرچە татар aymara অসমিয়া بامبارا भोजपुरी oluganda ava-ñe’ẽ डोगरी ilokano qhichwa कोंकणी krio سۆرانی lingála मैथिली މޯލްޑިވިއަން އެވެ ꯃꯤꯇꯩꯂꯣꯟ mizo ṭawng afaan oromoo संस्कृत- sesotho sa leboa ትግርኛ xitsonga twi ɛ̀ʋɛ̀gbè basa jawa аԥсуа अवधी авар dho-alur qafar aceh acholi basa bali baule башҡорт بلوچی chibemba betawi bikol brezhoneg буряад waray tshivenda wolof دری རྫོང་ཁ་ thuɔŋjäŋ chidombe julakan iban 粵語 kànùrí kapampangan karo kiga kikongo kituba kokborok коми qırımtatar khasi latgaļu liguru limburgs lombard марий dholuo kreol morisien madhurâ mangkasaraʼ بهاس جاوي mam मारवाड़ी majõl minangkabau gaelg chindawu isindebele नेवा ߒߞߏ naadh occitan ӕвзаг pangasinan پنجابی papiamento português kirundi sängɔ ᱥᱟᱱᱛᱟᱞᱤ diidxazá siswati davvisámegiella seselwa ślōnskŏ simalungun sicilianu sosoxui tahiti tamazight ⵜⵉⴼⵉⵏⴰⵖ tetum བོད་སྐད་ tiv batak toba tok pisin tonga setswana тыва ತುಳು tumbuka nawatlajtoli удмурт føroyskt vakaviti fɔ̀ngbè furlan fula ilonggo hunsrückisch kachin romaňí chamoru нохчийн laiholh чӑвашла chuuk လိၵ်ႈတႆး саха patwa vèneta kalaallisut qʼeqchiʼ