máy tính bỏ túi Tính toán của bạn Lối vào
việt

Tính toán lưới cốt thép

tỷ lệ 1:

Kích thước


Chiều rộng lưới Y
Chiều dài lưới X

Đường kính DY
Đường kính DX

Sân gia cố SY
Sân gia cố SX






Máy tính vật liệu lưới gia cố


{}
Y - Chiều rộng lưới gia cố.
X - Chiều dài lưới gia cố.
DY - Đường kính cốt thép của thanh ngang.
DX - Đường kính cốt thép của thanh dọc.
SY - Khoảng cách các thanh ngang.
SX - Khoảng cách của các thanh dọc.

Tùy chọn thanh toán trực tuyến.

Máy tính cho phép bạn tính toán số lượng vật liệu cho lưới gia cố.
Khối lượng, chiều dài và số lượng thanh cốt thép riêng lẻ được tính toán.
Tính toán tổng khối lượng và trọng lượng cốt thép.
Số lượng kết nối thanh.

Cách sử dụng phép tính.

Chỉ định kích thước lưới cần thiết và đường kính cốt thép.
Bấm vào nút Tính toán.

Kết quả của việc tính toán sẽ tạo ra một bản vẽ để đặt lưới gia cố.
Các bản vẽ cho thấy kích thước ô lưới và kích thước tổng thể.

Lưới gia cố bao gồm các thanh cốt thép dọc và ngang.
Các thanh được nối tại các điểm giao nhau bằng dây buộc hoặc hàn.
Lưới gia cố được sử dụng để tăng cường các kết cấu bê tông diện tích lớn, mặt đường và tấm sàn.
Lưới làm tăng khả năng chịu tải trọng kéo, nén và uốn của bê tông.
Điều này làm tăng tuổi thọ của kết cấu bê tông cốt thép.

zhitov Author of the project: Dmitry Zhitov
fb vk

© 2007 - 2025
Sử dụng ứng dụng dễ dàng hơn
Google Play
Chính sách bảo mật
Bạn có không có tính toán đã lưu.
Đăng ký hoặc đăng nhập, mà sẽ có thể giữ lại tính toán của họ và gửi cho họ bằng thư.
русский afrikaans العربية беларуская български català česky cymraeg dansk deutsch ελληνική english español eesti euskal فارسی suomi français gaeilge galego עברית hrvatski magyar indonesia íslenska italiano 日本語 한국어 lietuvių latviešu македонски melayu malti nederlands norsk polski português brasileiro română slovenčina slovenščina shqipe српски svenska kiswahili าษาไทย filipino türkçe українська việt ייִדיש 简体 繁體 հայերեն azərbaycan საქართველოს kreyòl ayisyen বাঙ্গালী hmoob latin esperanto हिन्दी తెలుగు ગુજરાતી ಕನ್ನಡ தமிழ் اردو қазақ монгол тоҷик o'zbek bosanski ລາວ नेपाली සිංහල ị̀gbò èdè yorùbá malagasy ဗမာစာ ខ្មែរ ਪੰਜਾਬੀ मराठी മലയാളം sugboanon sunda isizulu jawa chicheŵa hausa maya yucateco кыргыз አማርኛ kurmancî lëtzebuergesch پښتو सिन्धी samoa gàidhlig isixhosa chishona frysk af-soomaali sotho corsu hawaiʻi māori ଓଡ଼ିଆ kinyarwanda türkmen ئۇيغۇرچە татар aymara অসমিয়া بامبارا भोजपुरी oluganda ava-ñe’ẽ डोगरी ilokano qhichwa कोंकणी krio سۆرانی lingála मैथिली މޯލްޑިވިއަން އެވެ ꯃꯤꯇꯩꯂꯣꯟ mizo ṭawng afaan oromoo संस्कृत- sesotho sa leboa ትግርኛ xitsonga twi ɛ̀ʋɛ̀gbè basa jawa аԥсуа अवधी авар dho-alur qafar aceh acholi basa bali baule башҡорт بلوچی chibemba betawi bikol brezhoneg буряад waray tshivenda wolof دری རྫོང་ཁ་ thuɔŋjäŋ chidombe julakan iban 粵語 kànùrí kapampangan karo kiga kikongo kituba kokborok коми qırımtatar khasi latgaļu liguru limburgs lombard марий dholuo kreol morisien madhurâ mangkasaraʼ بهاس جاوي mam मारवाड़ी majõl minangkabau gaelg chindawu isindebele नेवा ߒߞߏ naadh occitan ӕвзаг pangasinan پنجابی papiamento português kirundi sängɔ ᱥᱟᱱᱛᱟᱞᱤ diidxazá siswati davvisámegiella seselwa ślōnskŏ simalungun sicilianu sosoxui tahiti tamazight ⵜⵉⴼⵉⵏⴰⵖ tetum བོད་སྐད་ tiv batak toba tok pisin tonga setswana тыва ತುಳು tumbuka nawatlajtoli удмурт føroyskt vakaviti fɔ̀ngbè furlan fula ilonggo hunsrückisch kachin romaňí chamoru нохчийн laiholh чӑвашла chuuk လိၵ်ႈတႆး саха patwa vèneta kalaallisut qʼeqchiʼ