máy tính bỏ túi Tính toán của bạn Lối vào
việt

Tính toán lượng sơn tiêu thụ

tỷ lệ 1:

Kích thước

Lượng sơn tiêu thụ trên mét2 R
Số lớp N
Trọng lượng 1 thùng sơn V
Tường 1

Chiều rộng X Cao Y




   







Máy tính tiêu thụ sơn



X - Chiều rộng của bức tường.
Y - Chiều cao của bức tường.
A - Chiều rộng của cửa ra vào hoặc cửa sổ.
B - Chiều cao của cửa ra vào hoặc cửa sổ.

Tùy chọn thanh toán trực tuyến.

Máy tính cho phép bạn tính toán lượng sơn, men hoặc các loại sơn và vecni khác cần thiết.
Có tính đến số lớp và mức tiêu thụ sơn trên một mét vuông.
Khi tính toán, bạn có thể trừ kích thước của cửa sổ hoặc cửa ra vào khỏi diện tích tường.

Cách sử dụng phép tính.

Cho biết mức tiêu thụ sơn trên một mét vuông, tính bằng gam. R
Chỉ định kích thước của bức tường. Nếu cần, chỉ ra kích thước của cửa sổ hoặc cửa ra vào.
Chỉ định số lượng lớp. N
Nhập trọng lượng của một lon sơn.
Bấm vào nút Tính toán.

Theo kết quả tính toán, bạn có thể tìm ra:

Diện tích của mỗi bức tường và lượng sơn cần thiết, tính bằng kilogam.
Tổng diện tích tường và tổng lượng sơn.
Kết quả tính toán sẽ tạo ra bản vẽ của từng bức tường.


zhitov Author of the project: Dmitry Zhitov
fb vk

© 2007 - 2024
Sử dụng ứng dụng dễ dàng hơn
Google Play
Chính sách bảo mật
Bạn có không có tính toán đã lưu.
Đăng ký hoặc đăng nhập, mà sẽ có thể giữ lại tính toán của họ và gửi cho họ bằng thư.
русский afrikaans العربية беларуская български català česky cymraeg dansk deutsch ελληνική english español eesti euskal فارسی suomi français gaeilge galego עברית hrvatski magyar indonesia íslenska italiano 日本語 한국어 lietuvių latviešu македонски melayu malti nederlands norsk polski português brasileiro română slovenčina slovenščina shqipe српски svenska kiswahili าษาไทย filipino türkçe українська việt ייִדיש 简体 繁體 հայերեն azərbaycan საქართველოს kreyòl ayisyen বাঙ্গালী hmoob latin esperanto हिन्दी తెలుగు ગુજરાતી ಕನ್ನಡ தமிழ் اردو қазақ монгол тоҷик o'zbek bosanski ລາວ नेपाली සිංහල ị̀gbò èdè yorùbá malagasy ဗမာစာ ខ្មែរ ਪੰਜਾਬੀ मराठी മലയാളം sugboanon sunda isizulu jawa chicheŵa hausa maya yucateco кыргыз አማርኛ kurmancî lëtzebuergesch پښتو सिन्धी samoa gàidhlig isixhosa chishona frysk af-soomaali sotho corsu hawaiʻi māori ଓଡ଼ିଆ kinyarwanda türkmen ئۇيغۇرچە татар aymara অসমিয়া بامبارا भोजपुरी oluganda ava-ñe’ẽ डोगरी ilokano qhichwa कोंकणी krio سۆرانی lingála मैथिली މޯލްޑިވިއަން އެވެ ꯃꯤꯇꯩꯂꯣꯟ mizo ṭawng afaan oromoo संस्कृत- sesotho sa leboa ትግርኛ xitsonga twi ɛ̀ʋɛ̀gbè basa jawa аԥсуа अवधी авар dho-alur qafar aceh acholi basa bali baule башҡорт بلوچی chibemba betawi bikol brezhoneg буряад waray tshivenda wolof دری རྫོང་ཁ་ thuɔŋjäŋ chidombe julakan iban 粵語 kànùrí kapampangan karo kiga kikongo kituba kokborok коми qırımtatar khasi latgaļu liguru limburgs lombard марий dholuo kreol morisien madhurâ mangkasaraʼ بهاس جاوي mam मारवाड़ी majõl minangkabau gaelg chindawu isindebele नेवा ߒߞߏ naadh occitan ӕвзаг pangasinan پنجابی papiamento português kirundi sängɔ ᱥᱟᱱᱛᱟᱞᱤ diidxazá siswati davvisámegiella seselwa ślōnskŏ simalungun sicilianu sosoxui tahiti tamazight ⵜⵉⴼⵉⵏⴰⵖ tetum བོད་སྐད་ tiv batak toba tok pisin tonga setswana тыва ತುಳು tumbuka nawatlajtoli удмурт føroyskt vakaviti fɔ̀ngbè furlan fula ilonggo hunsrückisch kachin romaňí chamoru нохчийн laiholh чӑвашла chuuk လိၵ်ႈတႆး саха patwa vèneta kalaallisut qʼeqchiʼ