máy tính bỏ túi Tính toán của bạn Lối vào
việt

Tính toán số lượng lát gạch.


tỷ lệ 1:

Chỉ định kích thước trong m

Chiều dài theo dõi A
Chiều rộng chỉ huy dàn nhạc B

Số lát cho mỗi 1 m2 C
Độ sâu của điền H

Chi phí của các tác phẩm

Công việc cho 1 mét2






Tính toán số lát, pavers bê tông


Chọn kích thước cần thiết trong m

A - Chiều dài theo dõi.
B - Chiều rộng của các ca khúc.
C - Số lát trên 1 mét vuông.
H - Độ sâu của điền dưới tấm. Tùy chọn.
Tính toán số lượng mở tấm, lát đá.
Kết quả là, các chương trình sẽ tính toán diện tích theo dõi một hoặc nền tảng, yêu cầu số gạch hoặc pavers, được thành lập theo ngói, chi phí của trình cài đặt và diện tích một gạch.

Lát đề án

Trong bản vẽ trong tính toán là chương trình gần đúng của đặt pavers hoặc hình chữ nhật lát gạch.
Dana lược đồ thị giác đánh giá đặt và cắt của gạch.
Điều này sẽ giúp xác định như thế nào Xếp bài nhạc hoặc vỉa hè.

Nếu bạn chỉ định một chiều sâu của điền, chương trình xem xét khối lượng của nó. Để tính toán số lượng vật liệu cho cơ sở cát hoặc bê tông.

Hình dạng, kích thước và số lượng vệ sinh đẻ công nghệ trong một mét vuông kiểm tra với nhà sản xuất.


zhitov Author of the project: Dmitry Zhitov
fb vk

© 2007 - 2024
Sử dụng ứng dụng dễ dàng hơn
Google Play
Chính sách bảo mật
Bạn có không có tính toán đã lưu.
Đăng ký hoặc đăng nhập, mà sẽ có thể giữ lại tính toán của họ và gửi cho họ bằng thư.
русский afrikaans العربية беларуская български català česky cymraeg dansk deutsch ελληνική english español eesti euskal فارسی suomi français gaeilge galego עברית hrvatski magyar indonesia íslenska italiano 日本語 한국어 lietuvių latviešu македонски melayu malti nederlands norsk polski português brasileiro română slovenčina slovenščina shqipe српски svenska kiswahili าษาไทย filipino türkçe українська việt ייִדיש 简体 繁體 հայերեն azərbaycan საქართველოს kreyòl ayisyen বাঙ্গালী hmoob latin esperanto हिन्दी తెలుగు ગુજરાતી ಕನ್ನಡ தமிழ் اردو қазақ монгол тоҷик o'zbek bosanski ລາວ नेपाली සිංහල ị̀gbò èdè yorùbá malagasy ဗမာစာ ខ្មែរ ਪੰਜਾਬੀ मराठी മലയാളം sugboanon sunda isizulu jawa chicheŵa hausa maya yucateco кыргыз አማርኛ kurmancî lëtzebuergesch پښتو सिन्धी samoa gàidhlig isixhosa chishona frysk af-soomaali sotho corsu hawaiʻi māori ଓଡ଼ିଆ kinyarwanda türkmen ئۇيغۇرچە татар aymara অসমিয়া بامبارا भोजपुरी oluganda ava-ñe’ẽ डोगरी ilokano qhichwa कोंकणी krio سۆرانی lingála मैथिली މޯލްޑިވިއަން އެވެ ꯃꯤꯇꯩꯂꯣꯟ mizo ṭawng afaan oromoo संस्कृत- sesotho sa leboa ትግርኛ xitsonga twi ɛ̀ʋɛ̀gbè basa jawa аԥсуа अवधी авар dho-alur qafar aceh acholi basa bali baule башҡорт بلوچی chibemba betawi bikol brezhoneg буряад waray tshivenda wolof دری རྫོང་ཁ་ thuɔŋjäŋ chidombe julakan iban 粵語 kànùrí kapampangan karo kiga kikongo kituba kokborok коми qırımtatar khasi latgaļu liguru limburgs lombard марий dholuo kreol morisien madhurâ mangkasaraʼ بهاس جاوي mam मारवाड़ी majõl minangkabau gaelg chindawu isindebele नेवा ߒߞߏ naadh occitan ӕвзаг pangasinan پنجابی papiamento português kirundi sängɔ ᱥᱟᱱᱛᱟᱞᱤ diidxazá siswati davvisámegiella seselwa ślōnskŏ simalungun sicilianu sosoxui tahiti tamazight ⵜⵉⴼⵉⵏⴰⵖ tetum བོད་སྐད་ tiv batak toba tok pisin tonga setswana тыва ತುಳು tumbuka nawatlajtoli удмурт føroyskt vakaviti fɔ̀ngbè furlan fula ilonggo hunsrückisch kachin romaňí chamoru нохчийн laiholh чӑвашла chuuk လိၵ်ႈတႆး саха patwa vèneta kalaallisut qʼeqchiʼ