máy tính bỏ túi Tính toán của bạn Lối vào
việt

Tính toán kích thước của một cầu thang xoắn ốc


tỷ lệ 1:

Kích thước ghi bằng mm

Chiều cao của cầu thang H
Đường kính của cầu thang D1
Đường kính bên trong D2
Góc quay A

Số bậc C
Chiều dày của các bước Z






Tính toán cầu thang xoắn ốc


Tính toán của các cầu thang xoắn ốc Nhập kích thước yêu cầu

H - Chiều cao của cầu thang
D1 - đường kính bên ngoài
D2 - Đường kính bên trong
C - Số bậc
Z - Chiều dày của các bước
A - Các góc quay thang

Trợ giúp


Chiều dài của các bước trong cầu thang xoắn ốc không được nhỏ hơn 80 cm
Bước rộng ở trung tâm nên không ít hơn 20-25 cm ở phần rộng nhất - không quá 40 cm Cầu thang xoắn ốc chiều cao bước có thể được lớn hơn chiều cao được đề nghị Bước chiều cao bình thường cho nổi là 16 cm - 18 cm

Trong các nơi mà chân bắt đầu, cầu thang xoắn ốc bước được khoảng 25-30 cm, trên các cạnh - không ít hơn 30-35 cm Mức độ sâu là khá thuận tiện. Sau đó, chân người đàn ông sẽ được trên sân khấu đầy đủ, không treo trên các cạnh.

Tính toán kích thước của một cầu thang xoắn ốc Kích thước các bước cầu thang xoắn ốc.

h - chiều rộng của bậc thang
W1 - Phần rộng nhất của bậc thang
W2 - chiều rộng của giai đoạn phôi
α - góc bậc thang

zhitov Author of the project: Dmitry Zhitov
fb vk

© 2007 - 2024
Sử dụng ứng dụng dễ dàng hơn
Google Play
Chính sách bảo mật
Bạn có không có tính toán đã lưu.
Đăng ký hoặc đăng nhập, mà sẽ có thể giữ lại tính toán của họ và gửi cho họ bằng thư.
русский afrikaans العربية беларуская български català česky cymraeg dansk deutsch ελληνική english español eesti euskal فارسی suomi français gaeilge galego עברית hrvatski magyar indonesia íslenska italiano 日本語 한국어 lietuvių latviešu македонски melayu malti nederlands norsk polski português brasileiro română slovenčina slovenščina shqipe српски svenska kiswahili าษาไทย filipino türkçe українська việt ייִדיש 简体 繁體 հայերեն azərbaycan საქართველოს kreyòl ayisyen বাঙ্গালী hmoob latin esperanto हिन्दी తెలుగు ગુજરાતી ಕನ್ನಡ தமிழ் اردو қазақ монгол тоҷик o'zbek bosanski ລາວ नेपाली සිංහල ị̀gbò èdè yorùbá malagasy ဗမာစာ ខ្មែរ ਪੰਜਾਬੀ मराठी മലയാളം sugboanon sunda isizulu jawa chicheŵa hausa maya yucateco кыргыз አማርኛ kurmancî lëtzebuergesch پښتو सिन्धी samoa gàidhlig isixhosa chishona frysk af-soomaali sotho corsu hawaiʻi māori ଓଡ଼ିଆ kinyarwanda türkmen ئۇيغۇرچە татар aymara অসমিয়া بامبارا भोजपुरी oluganda ava-ñe’ẽ डोगरी ilokano qhichwa कोंकणी krio سۆرانی lingála मैथिली މޯލްޑިވިއަން އެވެ ꯃꯤꯇꯩꯂꯣꯟ mizo ṭawng afaan oromoo संस्कृत- sesotho sa leboa ትግርኛ xitsonga twi ɛ̀ʋɛ̀gbè basa jawa аԥсуа अवधी авар dho-alur qafar aceh acholi basa bali baule башҡорт بلوچی chibemba betawi bikol brezhoneg буряад waray tshivenda wolof دری རྫོང་ཁ་ thuɔŋjäŋ chidombe julakan iban 粵語 kànùrí kapampangan karo kiga kikongo kituba kokborok коми qırımtatar khasi latgaļu liguru limburgs lombard марий dholuo kreol morisien madhurâ mangkasaraʼ بهاس جاوي mam मारवाड़ी majõl minangkabau gaelg chindawu isindebele नेवा ߒߞߏ naadh occitan ӕвзаг pangasinan پنجابی papiamento português kirundi sängɔ ᱥᱟᱱᱛᱟᱞᱤ diidxazá siswati davvisámegiella seselwa ślōnskŏ simalungun sicilianu sosoxui tahiti tamazight ⵜⵉⴼⵉⵏⴰⵖ tetum བོད་སྐད་ tiv batak toba tok pisin tonga setswana тыва ತುಳು tumbuka nawatlajtoli удмурт føroyskt vakaviti fɔ̀ngbè furlan fula ilonggo hunsrückisch kachin romaňí chamoru нохчийн laiholh чӑвашла chuuk လိၵ်ႈတႆး саха patwa vèneta kalaallisut qʼeqchiʼ