máy tính bỏ túi Tính toán của bạn Lối vào
việt

Tính toán của vật liệu xây dựng cho hàng rào


tỷ lệ 1:

     Chỉ định kích thước trong m

Kích cỡ lô đất
Chiều rộng của đường X
Chiều dài của phía bên tay trái Y2
Chiều dài của phía bên tay phải Y

Hàng rào
Khoảng cách giữa các bài viết S3
Chiều rộng của các cửa và cửa S1
Giá 1 bài viết


Chọn vật liệu cho hàng rào






Tính toán của hàng rào

Tính toán của hàng rào Chương trình tính toán các số trụ cột cần thiết để cài đặt các hàng rào.
Chỉ cần tính toán khoảng cách giữa các trụ cột và tính toán lượng vật liệu hàng rào: lưới thép, ván hay vật liệu tấm.
Để tìm hiểu chi phí vật liệu xây dựng sử dụng, danh sách giá của họ trong các cửa hàng bán lẻ trong khu vực của bạn.
Trừ khi lưu ý "tối ưu hóa khoảng cách giữa các bài viết", chương trình đều sẽ phân phối các cột của hàng rào mỗi bên của cốt truyện và điều chỉnh khoảng cách giữa chúng.
Chú ý rằng các cột của cửa là đã có trong tính toán.

zhitov Author of the project: Dmitry Zhitov
fb vk

© 2007 - 2024
Sử dụng ứng dụng dễ dàng hơn
Google Play
Chính sách bảo mật
Bạn có không có tính toán đã lưu.
Đăng ký hoặc đăng nhập, mà sẽ có thể giữ lại tính toán của họ và gửi cho họ bằng thư.
русский afrikaans العربية беларуская български català česky cymraeg dansk deutsch ελληνική english español eesti euskal فارسی suomi français gaeilge galego עברית hrvatski magyar indonesia íslenska italiano 日本語 한국어 lietuvių latviešu македонски melayu malti nederlands norsk polski português brasileiro română slovenčina slovenščina shqipe српски svenska kiswahili าษาไทย filipino türkçe українська việt ייִדיש 简体 繁體 հայերեն azərbaycan საქართველოს kreyòl ayisyen বাঙ্গালী hmoob latin esperanto हिन्दी తెలుగు ગુજરાતી ಕನ್ನಡ தமிழ் اردو қазақ монгол тоҷик o'zbek bosanski ລາວ नेपाली සිංහල ị̀gbò èdè yorùbá malagasy ဗမာစာ ខ្មែរ ਪੰਜਾਬੀ मराठी മലയാളം sugboanon sunda isizulu jawa chicheŵa hausa maya yucateco кыргыз አማርኛ kurmancî lëtzebuergesch پښتو सिन्धी samoa gàidhlig isixhosa chishona frysk af-soomaali sotho corsu hawaiʻi māori ଓଡ଼ିଆ kinyarwanda türkmen ئۇيغۇرچە татар aymara অসমিয়া بامبارا भोजपुरी oluganda ava-ñe’ẽ डोगरी ilokano qhichwa कोंकणी krio سۆرانی lingála मैथिली މޯލްޑިވިއަން އެވެ ꯃꯤꯇꯩꯂꯣꯟ mizo ṭawng afaan oromoo संस्कृत- sesotho sa leboa ትግርኛ xitsonga twi ɛ̀ʋɛ̀gbè basa jawa аԥсуа अवधी авар dho-alur qafar aceh acholi basa bali baule башҡорт بلوچی chibemba betawi bikol brezhoneg буряад waray tshivenda wolof دری རྫོང་ཁ་ thuɔŋjäŋ chidombe julakan iban 粵語 kànùrí kapampangan karo kiga kikongo kituba kokborok коми qırımtatar khasi latgaļu liguru limburgs lombard марий dholuo kreol morisien madhurâ mangkasaraʼ بهاس جاوي mam मारवाड़ी majõl minangkabau gaelg chindawu isindebele नेवा ߒߞߏ naadh occitan ӕвзаг pangasinan پنجابی papiamento português kirundi sängɔ ᱥᱟᱱᱛᱟᱞᱤ diidxazá siswati davvisámegiella seselwa ślōnskŏ simalungun sicilianu sosoxui tahiti tamazight ⵜⵉⴼⵉⵏⴰⵖ tetum བོད་སྐད་ tiv batak toba tok pisin tonga setswana тыва ತುಳು tumbuka nawatlajtoli удмурт føroyskt vakaviti fɔ̀ngbè furlan fula ilonggo hunsrückisch kachin romaňí chamoru нохчийн laiholh чӑвашла chuuk လိၵ်ႈတႆး саха patwa vèneta kalaallisut qʼeqchiʼ